Học tiếng hoa qua bài hát

Học Tiếng Hoa qua bài hát: Thời gian đi đâu mất rồi -­ Lữ Hưng Dương

Thời gian đi đâu mất rồi ­ 时间都去哪儿了­ Lữ Hưng Dương ­ 吕兴阳

  • 半生存了好多话
    Bàn shēngcúnle hǎoduō huà
    I’ve held on to so many words over a lifetime
    Nửa đời người ấp ủ bao lời chưa nói
  • 院里枯木又开花
    Yuàn lǐ kūmù yòu kāihuā
    The dead tree in the yard is blooming again
    Góc cây khô trong sân lại ra hoa
  • 门前老树长新芽
    Mén qián lǎo shù zhǎng xīnyá
    The old tree before the door has grown new shoots
    Cây cổ thụ trước sân đã nhú chồi non
  • 藏进了满头白发
    Cáng jìnle mǎn tóu bái fà
    stored them in a head of white hair
    Giấu chúng vào những sợi tóc bạc kia
  • 记忆中的小脚丫
    Jìyì zhōng de xiǎojiǎo yā
    In my memory a girl with little feet
    Đôi bàn chân nhỏ bé trong kí ức
  • 肉嘟嘟的小嘴巴
    Ròu dū dū de xiǎo zuǐba
    and a chubby little mouth
    Cái miệng xinh xinh tíu tít không ngừng
  • 一生把爱交给他
    Yīshēng bǎ ài jiāo gěi tā
    I gave her my love for a lifetime
    Cả một đời dành tình yêu cho con
  • 只为那一声爸妈
    Zhǐ wèi nà yīshēng bà mā
    All for the sound of “mum” and “dad”
    Chỉ để được nghe một tiếng “Mẹ Cha”
  • 时间都去哪儿了
    Shíjiān dōu qù nǎr le
    Where has the time gone?
    Thời gian ơi, đi đâu mất rồi
  • 还没好好感受年轻就老了
    Hái méi hǎohāo gǎnshòu niánqīng jiù lǎole
    I haven’t yet enjoyed youth and I’m already old
    Chưa kịp cảm nhận hết tuổi thanh xuân thì đã già rồi
  • 生儿养女一辈子
    Shēng ér yǎngnǚ yībèizi
    Raising sons and daughters for a lifetime
    Cả một đời nuôi con chăm cháu
  • 满脑子都是孩子哭了笑了
    Mǎn nǎozi dōu shì háizi kūle xiàole
    My mind is full of children crying and laughing
    Trong đầu đầy ắp tiếng khóc cười của trẻ thơ
  • 时间都去哪儿了
    Shíjiān dōu qù nǎr le Where has the time gone?
    Thời Gian Đi Đâu Mất Rồi
  • 还没好好看看你眼睛就花了
    Hái méi hǎohǎo kàn kàn nǐ yǎnjīng jiù huāle
    I still haven’t taken care of you properly, and my eyes are already failing
    Còn chưa ngắm nhìn con khôn lớn mắt đã mờ
  • 柴米油盐半辈子
    Cháimǐyóuyán bànbèizi
    Daily necessities for a lifetime
    Nửa cuộc đời lo cơm áo gạo tiền
  • 转眼就只剩下满脸的皱纹了
    Zhuǎnyǎn jiù zhǐ shèng xià mǎn liǎn de zhòuwénle
    In the blink of an eye, all that’s left is a face full of wrinkles
    Trong chớp mắt chỉ còn lại những nếp nhăn trên khuôn mặt

Từ Mới:

Cây già tuổi ­/ 老树 / lǎo shù
Nở hoa ­/ 开花 / kāihuā
Khô / 枯 / kū
Tóc bạc, tóc trắng /­ 白头发 / bái tóu fà
Chân ­/ 脚 / jiǎo
Miệng ­/ 嘴巴 / zuǐba
Trẻ, thanh niên ­/ 年轻 / niánqīng
Cảm xúc  / 感受 / gǎnshòu
Già rồi ­ / 老了 / lǎole
Sinh ­ / 生 / Shēng
Nuôi ­ / 养 / yǎng
Gái ­ / 女 / nǚ
Cả đời ­ / 一辈子 / yībèizi
Não ­/ 脑子 / nǎozi
Trẻ con  / 孩子 / háizi
Khóc ­ / kū / 哭
Cười  / 笑 / xiào
Thời gian / 时间 / Shíjiān
Đều ­/ 都 / dōu
Đi đâu / 去哪 / qù nǎr
Mắt ­ / 眼睛 / yǎnjīng
Gạo ­ / 米 / mǐ
Đầy ­ / 满 /  mǎn
Nếp nhăn  / 皱纹 / zhòuwén

Trung tâm tiếng Hoa Chinese

Trung tâm tiếng Hoa Chinese | Trung tâm đào tạo tiếng Hoa ở tp HCM. Dạy học tiếng Hoa giao tiếp, tiếng Hoa cấp tốc, tiếng Hoa cơ bản, chất lượng là tiêu chí hàng đầu của chúng tôi.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

Back to top button