Tiếng Hoa cơ bản, nâng cao

Học tiếng Hoa cơ bản Bài 38: Tập hợp những từ đơn có ích trong đời sống

( Tập hợp những từ đơn có ích trong đời sống ) Trước kỳ nghỉ hè ! Những từ đơn cơ bản trong du lịch.

Các bạn đã lên kế hoạch cho kỳ nghỉ hè của mình chưa ? Tiếp theo bài trước, bài này sẽ tổng hợp những từ đơn cơ bản có thể sử dụng trong chuyến du lịch ở Trung Quốc. Chỉ với những từ đơn này sẽ giúp ích cho ta trong những lúc đột xuất

Những từ đơn liên quan đến mua sắm

提款(tíkuǎn):Tiền mặt
提款机(tíkuǎnjī):Máy ATM
刷卡(shuākǎ):Thanh toán bằng thẻ
一次性付款(yīcìxìng fùkuǎn):Thanh toán tiền 1 lần
分期付款(fēnqī fùkuǎn):Thanh toán nhiều lần
密码(mìmǎ):Mật khẩu
签字(qiānzì):Ký tên
打折减价(dǎzhé・jiǎnjià):Giảm giá
优惠价(yōuhuìjià):Gía ưu đãi
甩卖特卖(shuǎimài・tèmài):Bán hạ giá
xx折(zhé):Giảm xx
(※Ví dụ: 7折=70% giá= giảm 30%, 2折=20% giá = giảm 80% )
免税(miǎnshuì):Miễn thuế
百货大楼(bǎihuò dàlóu):Cửa hàng bách hóa
超市(chāoshì):Siêu thị
专卖店(zhuānmài diàn):Những cửa tiệm độc lâp, riêng biệt như những cửa hàng hàng hiệu. Những khu vực dùng để cho thuê của cửa hàng bách hóa
购物中心(gòuwù zhōngxīn):Trung tâm mua sắm
工厂直销畅货中心(gōngchǎng zhíxiāo・chànghuò zhōngxīn):Đại lý.
礼品纪念品(lǐpǐn・jìniànpǐn):Qùa tặng, đặc sản
品牌(pǐnpái):Thương hiệu
尺码(chǐmǎ):Kích cỡ
款式(kuǎnshì):Thiết kế, kiểu dáng
颜色(yánsè):Màu sắc
男式(nánshì):Kiểu dành cho nam
女式(nǚshì):Kiểu dành cho nữ
售货员(shòuhuòyuán):Nhân viên bán hàng
收银台(shōuyín tái):Máy tính tiền
退货(tuìhuò):Trả hàng lại
投诉(tóusù):Khiếu nại

Những từ đơn liên quan đến ngắm cảnh

自选游(zìxuǎnyóu):Du lịch tự túc
一日游(yīrìyóu):Tour 1 ngày
郊游(jiāoyóu):Tua đi ngoại ô
跟团(gēntuán):Tour đi theo đoàn
散客(sǎnkè):Khách lẻ
订票dìngpiào):Đặt ( Vé )
预售票(yùshòupiào):Vé bán trước
门票(ménpiào):Vé vào cổng
售票处(shòupiàochù):Nơi bán vé
排队(páiduì):Xếp hàng
拍照摄影(pāizhào・shèyǐng):Chụp hình
相机(xiàngjī):Máy chụp hình

Những từ đơn liên quan đến tình hình sức xấu tốt của cơ thể

医院(yīyuàn):bệnh viện
门诊(ménzhěn):Đến khám bệnh
急诊(jízhěn):Cấp cứu
挂号(guàhào):Đăng ký
西医(xīyī):Thuốc tây
中医(zhōngyī):Thuốc tàu
药房(yàofáng):Phòng thuốc
感冒药(gǎnmàoyào):Thuốc cảm
抗生素(kàngshēngsù):Chất kháng sinh
退烧药(tuìshāoyào):Thuốc hạ sốt
消炎药(xiāoyányào):Thuốc chống viêm
不舒服(bù shūfu):Không khỏe
中暑(zhòngshǔ):Trúng nắng
食物中毒(shíwù zhòngdú):Ngộ độc thực phẩm
感冒(gǎnmào):Cảm
肠胃炎(chángwèi yán):Viêm bao tử
发烧(fāshāo):Phát sốt
发冷(fālěng):Ớn lạnh
肚子痛(dùzi tòng):Đau bụng
腹泻(fùxiè):Tiêu chảy
咳嗽(késou):Ho
流鼻涕(liú bítì):Chảy nước mũi
喉咙痛(hóulóng tòng):Đau cổ họng
过敏(guòmǐn):Bị dị ứng
受伤(shòushāng):Bị thương
救护车(jiùhùchē):Xe cấp cứu

Những từ đơn liên quan đến rắc rối

公安局(gōngānjú/名詞):Cục cảnh sát
派出所(pàichūsuǒ):Đồn cảnh sát
警察(jǐngchá):Công an
报警(bàojǐng):Báo công an
保险(bǎoxiǎn):Bảo hiểm
失盗(shīdào):Bị cướp
遗失(yíshī):Làm mất
小偷(xiǎotōu):Tên ăn trộm
抢劫(qiāngjié):Tên trộm
钱包(qiánbāo):Ví tiền
现金(xiànjīn):Tiền mặt
信用卡(xìnyòngkǎ):Thẻ tín dụng
身份证(shēnfènzhèng):Chứng minh thư
贵重物品(guìzhòng wùpǐn):Đồ vật quý giá
车祸(chēhuò):Gặp tai nạn ( giao thông )
撞车zhuàngchē):Đụng xe
假冒(jiǎmào):Gỉa dạng
冒牌货(màopáihuò):Hàng nhái
假币(jiǎbì):Tiền giả

Chúc các bạn học tốt tiếng Hoa. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi

Nguồn: www.tienghoa.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Hoa Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Trung tâm tiếng Hoa Chinese

Trung tâm tiếng Hoa Chinese | Trung tâm đào tạo tiếng Hoa ở tp HCM. Dạy học tiếng Hoa giao tiếp, tiếng Hoa cấp tốc, tiếng Hoa cơ bản, chất lượng là tiêu chí hàng đầu của chúng tôi.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

Back to top button