(Tập hợp những từ đơn có ích trong đời sống hằng ngày ) Tên gọi của các món ăn Trung Hoa
Lần này chúng tôi sẽ tiếp tục giới thiệu đến các bạn những từ đơn liên quan đến các món ăn.
Ở bài trước, chúng tôi đã giới thiệu đến các bạn các món ăn nhẹ đặc trưng của từng vùng.
Qua bài này chúng ta sẽ có thể chọn lựa các món cơm, mì và chọn lựa một cách thoải mái những món ăn trong thực đơn khi bụng đói.
汤类(tānglèi) Các loại canh
番茄蛋汤(fānqié dàn tāng) Canh cà chua nấu trứng
榨菜肉丝汤(zhàcài ròusī tāng) Canh su hào nấu thịt bằm
酸辣汤(suānlà tāng) Canh chua cay.
酸菜粉丝汤(suāncài fěnsī tāng) Súp bún tàu nấu với cải chua
黄豆排骨汤(huángdòu páigǔ tāng) Canh đậu nành nấu sườn non
粥・火锅(zhōu・huǒguō) Cháo và các món lẩu
白粥・清粥・稀饭(báizhōu・qīngzhōu・xīfàn) Cháo trắng
皮蛋瘦肉粥(pídàn shòuròu zhōu) Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc
及第粥(jídì zhōu) Cháo lòng.
艇仔粥(tǐngzǎi zhōu) Cháo hải sản
鸳鸯火锅(yuānyāng huǒguō) Lẩu uyên ương ( Nước lẩu có hai màu )
麻辣烫(málà tàng) Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn.
面食(miànshí) Các loại mì
牛肉拉面(niúròu lāmiàn) Mì thịt bò
打卤面(dǎlǔ miàn) Mì có nước sốt đậm đặc
葱油拌面(cōngyóu bànmiàn) Mì sốt dầu hành
雪菜肉丝面(xuěcài ròusī miàn) Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm
云吞面(yúntūn miàn) Mì hoành thánh
蚝油炒面(háoyóu chǎomiàn) Mì xào dầu hào
干炒牛河粉(gānchǎo niú héfěn) Mì phở xào thịt bò ( Sợi mì phở làm từ gạo )
其它主食(qítā zhǔshí) Các món ăn chính khác
白饭・米饭(báifàn・mǐfàn) Cơm trắng
粽子(zòngzi) Bánh tét
锅贴(guōtiē) Món há cảo chiên
烧卖(shāomài) Xíu mại
馒头(mántou) Bánh mạc thầu. ( Không có nhân bên trong )
肉包 菜包(ròubāo・càibāo) Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ
鲜肉馄饨(xiānròu húntun) Hoành thánh thịt bằm
蛋炒饭(dàn chǎofàn) Cơm chiên trứng
扬州炒饭(yángzhōu chǎofàn) Cơm chiên dương châu
生煎包(shēngjiānbāo) Bánh bao chiên
葱油饼(cōngyóu bǐng) Bánh kẹp hành chiên
鸡蛋饼(jīdàn bǐng) Bánh trứng
肉夹馍(ròu jiā mó) Bánh mì sandwich theo phong cách Trung Hoa kẹp thịt bên trong ( Giống với món Doner kebab )
清淡口味(qīngdàn kǒuwèi) Các món thanh đạm
白灼菜心(báizhuó càixīn) Món cải rổ xào
蚝油生菜(háoyóu shēngcài) Xà lách xào dầu hào
芹菜炒豆干(qíncài chǎo dòugān) Rau cần xào đậu phụ
龙井虾仁(lóngjǐng xiārén) Tôm lột vỏ xào
芙蓉蛋(fúróng dàn) Món trứng phù dung
青椒玉米(qīngjiāo yùmǐ) Món bắp xào
鱼丸汤(yúwán tāng) Súp cá viên
汤饭・泡饭(tāngfàn・pàofàn) Món cơm chan súp
豆腐脑(dòufǔnǎo) Món đậu phụ sốt tương
过桥米线(guòqiáo mǐxiàn) Món mì nấu với lẩu hoa ( sợi mì làm từ gạo )
肠粉(chángfěn) Bánh cuốn ( Món bánh cuốn có nhân tôm, xá xíu được bọc bởi lớp da làm từ gạo )
Chúc các bạn học tốt tiếng Hoa. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi
Nguồn: www.tienghoa.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Hoa Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả