“Tập hợp những từ đơn có ích trong đời sống “ Bệnh, triệu chứng, những từ cơ bản liên quan đến bệnh viện
Trong du lịch cũng như trong cuộc sống, chúng ta sẽ thường xuyên gặp phải vấn đề sức khỏe bị suy yếu khi ở một nước có hoàn cảnh sống xa lạ như ở Trung Quốc. Vì thế mà trong bài này mọi người hãy cùng nhau nhớ kỹ những từ đơn liên quan đến bệnh, triệu chứng và bệnh viện.
Thực tế những từ chuyên môn liên quan đến y học phương tây phần lớn được du nhập nhiều từ tiếng nhật nên đối với người Nhật thì nó dễ hiểu hơn so với những từ chuyên môn. Thế nhưng những từ cơ bản lại quan trọng và cần biết đến nhiều hơn nên chúng ta hãy cố gắng nhớ cho kỹ.
Những từ liên quan đến tên bệnh.
感冒(gǎnmào) Cảm .
流感(liúgǎn) Cúm
气管炎(qìguǎnyán) Viêm khí quản
肺炎(fèiyán) Viêm phổi
食物中毒(shíwù zhòngdú) Ngộ độc thực phẩm
肠胃炎(chángwèiyán) Viêm đường ruột
阑尾炎(lánwěiyán) Viêm ruột thừa
肝炎(gānyán) Viêm gan
哮喘(xiàochuǎn) Bệnh hen suyễn
过敏(guòmǐn) Bệnh dị ứng
中暑(zhòngshǔ) Bị say nắng
癌症(áizhèng) Bị ung thư
膀胱炎(pángguāngyán) Viêm bàng quang
虫牙(chóngyá) Bị sâu răng
Những từ liên quan đến triệu chứng
生病(shēngbìng) Bị bệnh
症状(zhèngzhuàng) Triệu chứng
发炎(fāyán) Bị viêm
发烧(fāshāo) Phát sốt
头疼(tóuténg) Đau đầu
头晕(tóuyūn) Chóng mặt
发冷(fālěng) Ớn lạnh
咳嗽(késòu) Ho
打喷嚏(dǎ pēntì) Hắt hơi
流鼻涕(liú bítì) Chảy nước mũi
鼻塞(bísāi) Nghẹt mũi
喉咙痛(hóulóng tòng) Đau cổ họng
拉肚子/腹泻(lā dùzi/ fùxiè) Bị táo bón
肚子疼(dùzi téng) Đau bụng
恶心(ěxīn) Nôn mửa
呕吐(ǒutù) Thổ tả
便秘(biànmì) Bị bón
贫血(pínxuè) Thiếu máu
发痒(fāyǎng) Bị ngứa
浮肿(fúzhǒng) Bị sưng
孕吐(yùntù) Ốm nghén
受伤(shòushāng) Bị thương
骨折(gǔzhé) Gãy xương
擦伤(cāshāng) Bị trầy xước
扭伤(niǔshāng) Bị bong gân
烫伤(tàngshāng) Bị phỏng
Những từ liên quan đến bệnh viện
医院(yīyuàn) Bệnh viện
医生(yīshēng) Bác sĩ
护士(hùshì) Y tá
内科(nèikē) Khoa nội
外科(wàikē) Khoa ngoại
儿科(érkē) Khoa nhi
妇科(fùkē) Phụ khoa
产科(chǎnkē) Sản khoa
眼科(yǎnkē) khoa mắt
牙科(yákē) Nha khoa
皮肤科(pífūkē) Khoa da liễu
门诊(ménzhěn) Đến chẩn đoán bệnh
急诊(jízhěn) Cấp cứu
住院(zhùyuàn) Nhập viện
挂号(guàhào) Nộp phiếu
救护车(jiùhù chē) Xe cấp cứu
自费(zìfèi) Chi phí
保险(bǎoxiǎn) Bảo hiểm
Những từ liên quan đến kiểm tra và chữa trị
检查(jiǎnchá) Kiểm tra
体检(tǐjiǎn) Kiểm tra sức khỏe
验血(yànxuè) Xét nghiệm máu
尿验(niàoyàn) Xét nghiệm nước tiểu
血压检查(xuèyā jiǎnchá) Đo huyết áp
X光检查(Xguāng jiǎnchá) Chụp X quang
B超检查(Bchāo jiǎnchá) Siêu âm
心电图(xīndiàntú) Điện tâm đồ
看病(kànbìng) Chẩn đoán bệnh, xem bệnh
治疗(zhìliáo) Trị liệu.
打针(dǎzhēn) Tiêm chích
输液(shūyè) Tiêm vào tĩnh mạch
开药(kāiyào) Ra đơn thuốc
动手术(dòng shǒushù) Phẫu thuật
细菌(xìjūn) Vi khuẩn
病毒 (bìngdú) Vi rút
传染(chuánrǎn) Truyền nhiễm
Những từ liên quan đến thuốc
西药(xīyào) Thuốc tây
中药(zhōngyào) Thuốc tàu
药片(yàopiàn) Viên thuốc
散剂(sànjì) Thuốc bột
胶囊(jiāonáng) Viên nang
药浆(yàojiāng) Thuốc nước
药膏(yàogāo) Cao dán
抗生素(kàngshēngsù) Thuốc kháng sinh
消炎药(xiāoyán yào) Cao dán giảm sưng
感冒药(gǎnmào yào) Thuốc cảm
退烧药(tuìshāo yào) Miếng dán giảm sốt
止痛药(zhǐtòng yào) Thuốc giảm đau
止咳药(zhǐké yào) Thuốc ho
肠胃药(chángwèi yào) Thuốc đau bao tử
止泻药(zhǐxiè yào) Thuốc tiêu chảy
维生素(wéishēngsù) Vitamin
口罩(kǒuzhào) Khẩu trang
Chúc các bạn học tốt tiếng Hoa. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi
Nguồn: www.tienghoa.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Hoa Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả